15 thg 11, 2011

Dầu bôi trơn bánh răng hở BP ENERGOL OGL 460

BP ENERGOL OGL 460
Chất bôi trơn bánh răng hở

BP Energol OGL 460 là chất bôi trơn nửa lỏng được chế tạo với công nghệ tiên tiến kết hợp các phụ gia cực áp và than chì phân tán mịn để tăng cường tính chịu tải.

Ngoài ra, BP Energol OGL 460 còn có tính bám dính và chống văng rất tốt trong những điều kiện khắc nghiệt.

BP Energol OGL 460 được khuyến cáo dùng cho các bánh răng hở kích thước lớn, chịu tải nặng, vận tốc từ chậm đến trung bình trong các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp thép, xi măng, giấy, hóa chất và khai thác mỏ, kể cà các bánh răng vận hành ở nhiệt độ cao như các vành răng của lò xi măng và máy nghiền bi.



Energol OGL 460
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Loại chất làm đặc




Lithium
Cấp NLGI




00
Hàm lượng than chì


% tl
8
Độ nhớt của dầu @ 400C
ASTM D445
cSt
500
Tải trọng Timken OK
ASTM D2509
lbs
35 (min.)
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
1,0
Cấp tải FZG
DIN 51354


12
Thử tải 4 bi
ASTM D2266
mm
0,4
Tải trọng 4 bi
ASTM D2596
kg
>800
Thử rỉ ASTM Rust
ASTM D1743


Đạt
Ăn mòn đồng
ASTM D4048


1A
Ăn mòn thép
FTM 5309


Không
Tổn thất bay hơi
ASTM D42
% tl
0,45– 0,50

11 thg 11, 2011

Dầu tuần hoàn BP ENERGOL CS

BP ENERGOL CS
Dầu tuần hoàn

BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.

BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220

Energol CS
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,874
0,878
0,881
0,884
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
216
219
231
263
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
30
46
68
96
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,10
6,72
8,57
10,8
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
96
95
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-12
-9
-9
-9

9 thg 11, 2011

Dầu ổ trục máy cán thép BP ENERGOL MGX

BP ENERGOL MGX
Dầu ổ trục máy cán thép

BP Energol MGX là dầu tuần hoàn chất lượng cao được pha chế từ các thành phần dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia giúp cho dầu có độ bền màng dầu cao và các tính chất chống rỉ, chống mài mòn, chống cọ sướt, chống ô-xi hóa và tách nước rất tốt.
BP Energol MGX được chỉ định bôi trơn cho các máy cán thép dây không lật của hãng Morgan và hệ thống ổ trục cán phụ trợ.
BP Energol MGX đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của hãng Morgan Construction, Mỹ.

Độ nhớt: ISO VG 100, 220

Enegol MGX
Phương pháp thử
Đơn vị
MGX 88
MGX 220
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,89
0,90
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
225
233
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
92
217
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
10,7
18,9
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
99
97
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
-15
Tính chống gỉ (khô và ướt)
ASTM D665a


Đạt
Đạt
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
ASTM D130


1a
1a
Thử tải FZG
ASTM D5182
Cấp tải
12
12

6 thg 11, 2011

Dầu máy làm giấy BP ENERGOL PM 220

BP ENERGOL PM 220
Dầu máy làm giấy


BP Energol PM là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình sử dụng.

BP Energol PM có tính bền nhiệt và bền ô xi hóa thích hợp cho việc bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy. Ngoài ra BP Energol PM còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi trơn các bánh răng.
Loại dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín trong các máy làm giấy.
Độ nhớt: ISO VG 220

Enegol PM 220
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,90
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
233
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
217
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
18,9
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
97
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15
Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)
ASTM D130


1a
Thử tải FZG
ASTM D5182
Cấp tải
12
Tính chống gỉ (khô và ướt)
ASTM D665


Đạt

4 thg 11, 2011

Dầu nhớt máy nén khí BP ENERGOL RC-R

BP ENERGOL RC-R
Dầu máy nén khí



BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.
BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.

BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L đối với các máy nén khí có nhiệt độ khí thoát đến 2200C.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100


Energol RC-R
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,870
0,875
0,875
0,890
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
220
220
243
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32,0
46,0
68,0
100,0
Độ nht động hc ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,57
6,76
8,73
11,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
110
100
100
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-27
-18
-15
-12

3 thg 11, 2011

Dầu nhớt máy nén khí tổng hợp BP ENERSYN RC-S 8000

BP ENERSYN RC-S 8000
Dầu máy nén khí tổng hợp

BP Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha-olefin (PAO) có tính chống ô-xi hóa và chống tạo cặn tuyệt hảo.

BP Enersyn RC-S 8000 được pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ khí thoát/ nhiệt độ dầu rất cao).

Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit-tông có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C.

Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Enersyn RC-S 8000
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,833
0,837
0,840
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
243
254
271
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
Độ nht động hc ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,0
7,5
9,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
144
138
143
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-68
-54
-54
Trị số trung hòa
ASTM D974
mgKOH/g
<0,2
<0,2
<0,2
Tính chống rỉ
ASTM D665A

-
Đạt
-

1 thg 11, 2011

Dầu nhớt máy nén lạnh BP ENERGOL LPT & LPT-F

BP ENERGOL LPT & LPT-F
Dầu máy nén lạnh



Energol LPT và LPT-F là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.

BP Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.

BP Energol PLT phù hợp với tiêu chuẩn BS 2626 và được chấp nhận dùng cho các ma1yn nén khí amoniac của Sulzer Bros (Thụy Sĩ)

BP Energol LPT-F 46 được tinh chế đặc biệt để nhiệt độ kết tủa rất thấp. Dầu này đáp ứng được các yêu cầu của các máy nén Carrier (Mỹ).


Energol LPT
Phương pháp thử
Đơn vị
Energol LPT 46
Energol LPT 68
Energol LPT-F 32
Energol LPT-F 46
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,896
0,902
0,917
0,925
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
176
183
171
182
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
45
68
29
54
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,0
7,4
4,3
5,8
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
63
57
-
-
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-36
-33
-42
-39
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,05
0,05
< 0,05
< 0,05
Nhiệt độ kết tủa

0C
-45
-42
< -50
< -45