21 thg 3, 2015

Dầu thủy lực 32 - Shell Tellus S2 M32

Shell Tellus S2 M 32
(thay thế: Shell Tellus 32) Dầu thủy lực Shell 32
Dầu thủy lực chất lượng cao

Dầu thuỷ lực Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao , được xem là dầu đã đạt “tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.

Dầu thủy lực 46 Shell Tellus S2 M46

Shell Tellus S2 M46
(thay thế: Shell Tellus 46) Dầu thủy lực Shell 46
Dầu thủy lực chất lượng cao

Dầu thuỷ lực Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao , được xem là dầu đã đạt “tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.

Dầu thủy lực 68 Shell Tellus S2 M68

Shell Tellus S2 M68
(thay thế: Shell Tellus) Dầu thủy lực Shell 68
Dầu thủy lực chất lượng cao
Dầu thuỷ lực Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao , được xem là dầu đã đạt “tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.

Dầu tuốc bin Shell Turbo T32, T46, T68

Shell Turbo T32, Turbo T46, Turbo T68
Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốcbin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốcbin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chống tạo bọt tốt.

Dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S2 G

Dầu bánh răng công nghiệp Shell
Shell Omala  => Shell Omala S2 G
Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao 
Dầu bánh răng Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng. Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiếndầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác. 

Dầu truyền động Shell-Spirax S2 ATF D2

Shell Spirax S2 ATF D2

Dầu truyền động tự động
Dầu Thủy lực và Trợ lực Tay lái tính năng cao ATF, cho Xe tải và Ô-tô Đường trường
(Dầu thủy lực và dầu trợ lực tay lái Shell)
Dầu truyền động chất lượng cao thích hợp cho các hộp số tự động, chịu tải trọng nặng và xe chở nhiều khách, các ứng dụng dầu thủy lực và trợ lực tay lái
Sử Dụng

Lợi ích và các Tính năng
- Độ ma sát được điều chỉnh
Giúp cho việc vận hành của các hệ thống truyền động ô-tô êm, tin cậy, vững chắc và không gặp sự cố.
- Chống ôxi hóa cao
Chống phân hủy dầu để bảo đảm tính năng phù hợp.
- Độ ổn định trượt tuyệt hảo
Chất cải thiện 'VI' đặc biệt bảo đảm cho Shell Spirax S2 ATF D2 giữ nguyên 'cấp độ nhớt'trong chu kỳ dài.
- Tính năng chống mài mòn đáng tin cậy
Tuổi thọ cơ phận cao được yêu cầu cho các ứng dụng bơm thủy lực và bánh răng bền lâu.
Công ty Thành Lộc Phát
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Thích hợp cho tính năng trong các ứng dụng cần loại dầu Dexron IID.
Thích hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng cần loại dầu Allison C-4.

Website: www.thanhlocphat.com
ĐT: 0916.744 366

20 thg 3, 2015

DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-Z32, Z46, Z68

BP ENERGOL HLP-Z32, Z46, Z68
Dầu thủy lực 32, 46, 68

BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi hóa.

DẦU THUỶ LỰC BP ENERGOL HL-XP 32

BP ENERGOL HL-XP 32
Dầu thủy lực đặc biệt chịu cực áp

BP Energol HL-XP 32 được chế tạo cho các hệ thống truyền động thủy động chung với bộ giảm tốc. Dầu này có chứa phụ gia cực áp chọn lọc để có tính chịu tải cao hơn các loại dầu thủy lực chống mài mòn thông thường.
Phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt giúp cho dầu có đặc tính nhớt - nhiệt rất tốt; ngoài ra còn có các phụ gia khác để ức chế ăn mòn và giảm thiểu bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí tốt.

BP Energol HL-XP 32 chủ yếu dùng trong đầu máy xe lửa. Các ứng dụng khác bao gồm xe tải và các thiết bị công trường hạng nặng sử dụng loại truyền động này. Dầu này cũng thích hợp cho các hệ thống bánh răng công nghiệp thông thường cần loại dầu bôi trơn có cùng độ nhớt.

BP Energol HL-XP 32 được công nhận bởi Voith Getriebe KG; MTU Motoren & Turbinen Union; Federal Railways - Đức.
Độ nhớt: ISO VG 32


Energol HL-XP 32
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,876
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
108
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-30
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,2
Thử tải FZG (A/16.6/140)


Cấp tải đạt
>12

19 thg 3, 2015

Dầu nhớt truyền nhiệt BP TRANSCAL N

BP TRANSCAL N
Dầu truyền nhiệt


BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.

Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.

BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.

Transcal N
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,872
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
221
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
30
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,1
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
< 0,05
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15

18 thg 3, 2015

Dầu bánh răng công nghiệp BP ENERGOL GR-XP

BP ENERGOL GR-XP150, XP220, XP320, XP460, XP680
Dầu bánh răng công nghiệp

BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.

BP Energol GR-XP đạt yêu cầu của qui cách DIN 51517 P.3, AGMA 250.04 và US Steel 224.

Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500


Energol GR-XP
Phương pháp thử
Đơn vị
150
220
320
460
680
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,904
0,907
0,912
0,919
0,926
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
238
241
243
243
246
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
140
210
305
425
630
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
14,0
18,0
22,7
27,2
34,2
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
96
94
92
88
85
Tải trọng hàn dính 4 bi
-
Kg
230
240
240
250
260
Tải trọng Timken OK
-
lb
60/70
60/70
60/70
60/70
60/70
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
>12
>12
>12
>12
>12
Thử nghiệm chống rỉ
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

17 thg 3, 2015

Dầu xy lanh hơi nước BP ENERGOL DC 1500

BP ENERGOL DC 1500
Dầu xy-lanh hơi nước

BP Energol DC là dầu xy-lanh hơi nước màu xẫm, chất lượng cao, không phụ gia, có khuynh hướng tạo cặn các-bon rất thấp trong điều kiện vận hành lâu dài ở nhiệt độ cao.
BP Energol DC được pha chế để bôi trơn các xy-lanh hơi nước trong những ứng dụng mà dầu được thu hồi sau khi tách ra khỏi hơi nước ngưng tụ.

Độ nhớt: ISO VG 1500


Energol DC 1500
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,908
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
342
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
1300
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
59
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
95
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-6
Khuyến cáo nhiệt độ tối đa của hơi nước:
-Bảo hòa và quá nhiệt:
-Quá nhiệt


0C


Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH THÀNH LỘC PHÁT
ĐT: 08.3899 1257  ***  Fax: 08.3803 5640
ĐT: 0916.744 366  /  0908.660 489

DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-HM21, 46, 68

BP ENERGOL HLP-HM32, HM46, HM68
Dầu thủy lực tính năng cao

BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.

BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100


Energol HLP-HM
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,87
0,88
0,88
0,88
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
210
215
220
226
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
68
100
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,4
6,7
8,6
11,3
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
98
98
98
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
-15
-12
-12
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,6
0,6
0,6
0,6
Tính chống rỉ (B)
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
ASTM D130
-
1A
1A
1A
1A
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải đạt
10
10
10
10

16 thg 3, 2015

Dầu bánh răng BP ENERSYN SG-XP

BP ENERSYN SG-XP
Dầu bánh răng tổng hợp

BP Enersyn SG-XP là các loại dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần gốc polyglycol, dùng trong bôi trơn tuần hoàn và có bể dầu của các bánh răng và ổ trục, đặc biệt trong các máy cán lớn làm việc ở nhiệt độ khối dầu cao và áp suất lớn.
BP Enersyn SG-XP thích hợp để bôi trơn ở nhiệt độ cao cho các hệ trục vít và ổ trục mà điều kiện bôi trơn màng mỏng có khuynh hướng làm tăng mòn rỗ dẫn tới mài mòn nhanh chóng các bánh vít bằng đồng thiếc.

Các loại dầu này cho phép kéo dài thời gian thay dầu và một vài nhà sản xuất còn sử dụng suốt tuổi thọ của thiết bị.
Được khuyến cáo dùng cho các thiết bị của David Brown, SEW Eurodrive,Flender, Bauer.

Độ nhớt: ISO VG 220, 460, 680


Enersyn SG-XP
Phương pháp thủ
Đơn vị
SG-XP 220
SG-XP 460
SG-XP 680
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
1,025
1,028
1,020
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
258
260
270
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
240
496
680
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
204
237
263
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-39
-33
-33
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
1,0
-
-
Tải trọng Timken OK
-
lb
75
75
75
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
>12
>12
>12
Thử tải FZG (A/8.3/1400C)
ASTM D665B
Cấp tải
>12
>12
>12